1 |
Thanh ngọcTrong sáng, thanh khiết như viên ngọc. Nghe tên toát lên vẻ cao quý hơn người.
|
2 |
Thanh ngọcThanh Ngọc .Thanh;có nghĩa là thanh mảnh ,thanh thiện .Ngọc ;một viên ngọc sáng .Cái tên Thanh Ngọc nó có nghĩa là một cô gái dịu dàng tỏa sáng
|
3 |
Thanh ngọcThanh: Từ gốc Hán có nghĩa là màu xanh da trời Ngọc: Đá quý, thường được dùng làm vật trang sức, trang trí. Thanh Ngọc có nghĩa là một viên ngọc màu xanh da trời, thường dùng đặt tên cho con gái.
|
4 |
Thanh ngọc(xã) h. Thanh Chương, t. Nghệ An
|
5 |
Thanh ngọc Một xã thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
|
6 |
Thanh ngọc(xã) h. Thanh Chương, t. Nghệ An. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thanh Ngọc". Những từ có chứa "Thanh Ngọc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thanh Thanh Thuỷ thanh [..]
|
7 |
Thanh ngọcThanh ngọc có thê là:
|
8 |
Thanh ngọcThanh Ngọc tên thật Lê Thanh Ngọc sinh ngày 13 tháng 8, năm 1983.Cô là diễn viên điện ảnh đồng thời là một nữ ca sĩ nổi tiếng ở Việt Nam[cần dẫn nguồn], sở hữu khuôn mặt xinh xắn với giọng c [..]
|
9 |
Thanh ngọcThanh ngọc hay đoản kiếm nâu, lan kiếm (danh pháp hai phần: Cymbidium ensifolium, tên tiếng Anh là Four Season Orchid hoặc Golden-thread Orchid, Spring Orchid, Burned Apex Orchid và Rock Orchid) là mộ [..]
|
<< Cymbidiella | Dipodium >> |